Hotline: 1800.234.526 (8h - 12h, 13h30 - 17h)
Thông báo của tôi

Dây hàn điện khí, dây hàn Mig/Mag

Dây hàn điện khí, dây hàn Mig/Mag

Dây Hàn Điện Khí

Cả dây hàn đặc và dây hàn lõi thuốc đều sử dụng trong quá trình hàn, dây hàn trong quá trình hàn tạo thành một lớp xỉ mỏng trên bề mặt vũng hàn, ít hơn rất nhiều so với xỉ do dây hàn lõi thuốc tạo ra trong quá trình hàn FCAW. Nhờ đó bề mặt mối hàn nhẵn.Dây hàn lõi thuốc có các đường kính từ 1.6 mm – 3.2 mm.

Dây hàn mig đặc dùng cho hàn điện khí thông thường giống như dây hàn đặc được hàn đuợc sử dụng trong phương pháp hàn GMAW, có dải đường kính từ 0.8 mm-3.2mm. Cả dây hàn đặc và dây hàn lõi thuốc đều được sản xuất nhiều loại với thành phần hóa học khác nhau với từng mục đích hợp kim hóa mối hàn khác nhau cho các tác dụng như tăng độ bền, độ dai, va đập …Với hàn thép, các nguyên tố được cho thêm như mangan, silic, niken, đặc tính yêu cầu thường được chỉ ra trong điều kiện sử dụng của mối hàn.

Dây hàn mig đặc được phân loại dựa trên thành phần hóa học sản xuất và cơ tính của kim loại mối hàn, dây hàn lõi thuốc được phân loại không những dựa trên  khí bảo vệ bên ngoài mà còn dựa trên thành phần hóa học của kim loại cơ bản và cơ tính của kim loại mối hàn.

Thành phần hóa học của kim loại mối hàn khi dùng dây hàn lõi thuốc hoặc của dây hàn đặc

Weldtec

Thành phần hóa học của kim loại mối hàn khi dùng dây hàn lõi thuốc hoặc của dây hàn đặc

Weldtec

Thành phần hóa học của dây hàn điện khí

Phân loạiCMnSPSiNiMoCuTiZrAl
EGXXS-10.07 -0.190.9 -1.40.0350.0250.3 -0.5  0.35   
EGXXS-20.070.9 -1.40.0350.0250.4 -0.7  0.350.05 -0.150.02 -0.120.05 -0.15
EGXXS-30.06 -0.150.9 -1.40.0350.0250.45 -0.7  0.35   
EGXXS-50.07 -0.190.9 -1.40.0350.0250.3 -0.6  0.35  0.5 -0.9
EGXXS-60.07 -0.151.4 -1.850.0350.0250.8 -1.5  0.35   
EGXXS-D2­­­­­­d0.07-1.21.6 -2.10.0350.0250.5 -0.80.150.4 -0.60.35   

 Thành phần hóa học dây hàn điện khí

Phân loạiCMnSPSiNiMoCuCrVKhí bảo vệThành phần  khác
EGXXT-1(C)1.70.030.030.50.30.350.350.20.08Không0.5
EGXXT-2(C)2.00.030.030.90.30.350.350.20.08CO20.5
EGXXT-30.101.0-1.80.030.030.50.7-1.10.30.35  CO20.5
EGXXT-40.121.0-2.00.030.030.15-0.51.5-2.00.4-0.650.350.20.05Ar/ CO2- CO20.5
EGXXT-50.120.5-1.30.030.030.3-0.80.4-0.8 0.35-0.750.45-0.7 CO20.5
EGXXT-60.121.1-2.10.030.030.2-0.61.1-2.00.1-0.350.20.20.05CO20.5
https://www.weldtec.com.vn/tu-van/day-han-mig-mag.html

Các yêu cầu về cơ tính kim loại mối hàn

Phân loại theo AWSĐộ bền kéo tối thiểuGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đốiCông phá hủy Ak Charpy-V
ksiMPaksiMPaÍt nhất 50mm,%Ft-lbj
Khi dùng tấm ASTM A36
EG6ZXXX60 đến 80420 đến 5503625024Không yêu cầuKhông xác định
EG60XXX20 tại 0 độ F27 tại 18 độ F
EG62XXX20 tại 20 độ F27 tại 29 độ F
Khi sử dụng thép kết cấu ASTM,A242,A 441, A572 mác 50, hoặc A588
EG7ZXXX70 đến 95490 đến 6505035022Không yêu cầuKhông xác định
EG70XXX20 tại 0 độ F27 tại 18 độ F
EG72XXX20 tại 20 độ F27 tại 29 độ F
EG8ZXXX80 đến 100550 đến 6906042020Không yêu cầuKhông xác định
EG80XXX20 tại 0 độ F27 tại 18 độ F
EG82XXX20 tại 20 độ F27 tại 29 độ F

Weldtec đã trình bày với các bạn về dây hàn điện khí, nếu các bạn có nhu cầu tư vấn về sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi nhé


Thông tin liên hệ Email : anhnv@weldtec.com.vn Tel : 0243.869.8011 Hotline : 0904.182.789

Đang xem: Dây hàn điện khí, dây hàn Mig/Mag