Dây Hàn Điện Khí
Cả dây hàn đặc và dây hàn lõi thuốc đều sử dụng trong quá trình hàn, dây hàn trong quá trình hàn tạo thành một lớp xỉ mỏng trên bề mặt vũng hàn, ít hơn rất nhiều so với xỉ do dây hàn lõi thuốc tạo ra trong quá trình hàn FCAW. Nhờ đó bề mặt mối hàn nhẵn.Dây hàn lõi thuốc có các đường kính từ 1.6 mm – 3.2 mm.
Dây hàn mig đặc dùng cho hàn điện khí thông thường giống như dây hàn đặc được hàn đuợc sử dụng trong phương pháp hàn GMAW, có dải đường kính từ 0.8 mm-3.2mm. Cả dây hàn đặc và dây hàn lõi thuốc đều được sản xuất nhiều loại với thành phần hóa học khác nhau với từng mục đích hợp kim hóa mối hàn khác nhau cho các tác dụng như tăng độ bền, độ dai, va đập …Với hàn thép, các nguyên tố được cho thêm như mangan, silic, niken, đặc tính yêu cầu thường được chỉ ra trong điều kiện sử dụng của mối hàn.
Dây hàn mig đặc được phân loại dựa trên thành phần hóa học sản xuất và cơ tính của kim loại mối hàn, dây hàn lõi thuốc được phân loại không những dựa trên khí bảo vệ bên ngoài mà còn dựa trên thành phần hóa học của kim loại cơ bản và cơ tính của kim loại mối hàn.
Thành phần hóa học của kim loại mối hàn khi dùng dây hàn lõi thuốc hoặc của dây hàn đặc
Thành phần hóa học của kim loại mối hàn khi dùng dây hàn lõi thuốc hoặc của dây hàn đặc
Thành phần hóa học của dây hàn điện khí
Phân loại | C | Mn | S | P | Si | Ni | Mo | Cu | Ti | Zr | Al |
EGXXS-1 | 0.07 -0.19 | 0.9 -1.4 | 0.035 | 0.025 | 0.3 -0.5 | 0.35 | |||||
EGXXS-2 | 0.07 | 0.9 -1.4 | 0.035 | 0.025 | 0.4 -0.7 | 0.35 | 0.05 -0.15 | 0.02 -0.12 | 0.05 -0.15 | ||
EGXXS-3 | 0.06 -0.15 | 0.9 -1.4 | 0.035 | 0.025 | 0.45 -0.7 | 0.35 | |||||
EGXXS-5 | 0.07 -0.19 | 0.9 -1.4 | 0.035 | 0.025 | 0.3 -0.6 | 0.35 | 0.5 -0.9 | ||||
EGXXS-6 | 0.07 -0.15 | 1.4 -1.85 | 0.035 | 0.025 | 0.8 -1.5 | 0.35 | |||||
EGXXS-D2d | 0.07-1.2 | 1.6 -2.1 | 0.035 | 0.025 | 0.5 -0.8 | 0.15 | 0.4 -0.6 | 0.35 |
Thành phần hóa học dây hàn điện khí
Phân loại | C | Mn | S | P | Si | Ni | Mo | Cu | Cr | V | Khí bảo vệ | Thành phần khác |
EGXXT-1 | (C) | 1.7 | 0.03 | 0.03 | 0.5 | 0.3 | 0.35 | 0.35 | 0.2 | 0.08 | Không | 0.5 |
EGXXT-2 | (C) | 2.0 | 0.03 | 0.03 | 0.9 | 0.3 | 0.35 | 0.35 | 0.2 | 0.08 | CO2 | 0.5 |
EGXXT-3 | 0.10 | 1.0-1.8 | 0.03 | 0.03 | 0.5 | 0.7-1.1 | 0.3 | 0.35 | CO2 | 0.5 | ||
EGXXT-4 | 0.12 | 1.0-2.0 | 0.03 | 0.03 | 0.15-0.5 | 1.5-2.0 | 0.4-0.65 | 0.35 | 0.2 | 0.05 | Ar/ CO2- CO2 | 0.5 |
EGXXT-5 | 0.12 | 0.5-1.3 | 0.03 | 0.03 | 0.3-0.8 | 0.4-0.8 | 0.35-0.75 | 0.45-0.7 | CO2 | 0.5 | ||
EGXXT-6 | 0.12 | 1.1-2.1 | 0.03 | 0.03 | 0.2-0.6 | 1.1-2.0 | 0.1-0.35 | 0.2 | 0.2 | 0.05 | CO2 | 0.5 |
Các yêu cầu về cơ tính kim loại mối hàn
Phân loại theo AWS | Độ bền kéo tối thiểu | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối | Công phá hủy Ak Charpy-V | |||
ksi | MPa | ksi | MPa | Ít nhất 50mm,% | Ft-lb | j | |
Khi dùng tấm ASTM A36 | |||||||
EG6ZXXX | 60 đến 80 | 420 đến 550 | 36 | 250 | 24 | Không yêu cầu | Không xác định |
EG60XXX | 20 tại 0 độ F | 27 tại 18 độ F | |||||
EG62XXX | 20 tại 20 độ F | 27 tại 29 độ F | |||||
Khi sử dụng thép kết cấu ASTM,A242,A 441, A572 mác 50, hoặc A588 | |||||||
EG7ZXXX | 70 đến 95 | 490 đến 650 | 50 | 350 | 22 | Không yêu cầu | Không xác định |
EG70XXX | 20 tại 0 độ F | 27 tại 18 độ F | |||||
EG72XXX | 20 tại 20 độ F | 27 tại 29 độ F | |||||
EG8ZXXX | 80 đến 100 | 550 đến 690 | 60 | 420 | 20 | Không yêu cầu | Không xác định |
EG80XXX | 20 tại 0 độ F | 27 tại 18 độ F | |||||
EG82XXX | 20 tại 20 độ F | 27 tại 29 độ F |
Weldtec đã trình bày với các bạn về dây hàn điện khí, nếu các bạn có nhu cầu tư vấn về sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi nhé
Thông tin liên hệ Email : anhnv@weldtec.com.vn Tel : 0243.869.8011 Hotline : 0904.182.789