Tại sao khi đầu tư robot thì có thể có nhiều lựa chọn các hãng khác nhau , nhưng khi đầu tư "robot hàn" thì bắt buộc phải dùng robot hàn của Panasonic ?
Có 3 lý do chính như sau
1. PANASONIC là nhà sản xuất DUY NHẤT vừa sản xuất MÁY HÀN vừa sản xuất ROBOT. Đặc biệt, Panasonic chỉ nghiên cứu tập trung và phát triển chuyên sâu về "ROBOT HÀN" . Vì thế , tính đồng bộ về nguồn hàn và robot hàn của Panasonic là RẤT RẤT CAO. Hầu như robot hàn của PANASONIC có thể đánh bật hầu hết các đối thủ khác trên thị trường về lĩnh vực "ROBOT HÀN"
2. Vì tập trung phát triển chuyên sâu về công nghệ hàn . Nên Panasonic là nhà sản xuất DUY NHẤT cho ra đời khái niệm robot về " NGUỒN HÀN VÀ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ" (Robot System with Integrated Welding Power Source Technology - viết tắt là RSIWPST) . Với khả năng tối ưu về các tính hiệu giao tiếp và công nghệ hàn, RSIWPST được trang bị các tính năng nổi trội như : Flying Start , Lift Start/Lift End , Wire Auto Retract, Wire Stick Auto Release , Weld Navigation ... (xem mô tả chi tiết trong catalogue).
3.Trong 1 vài trường hợp cụ thể (như trong video bên dưới). Năng suất làm việc của Robot hàn Panasonic có thể tăng đến 30% so với các dòng robot hàn khác, tạo nên lợi thế cạnh tranh ĐẶC BIỆT, hầu như trở thành lựa chọn TỐT NHẤT cho các nhà máy sản xuất có yêu cầu về SẢN LƯỢNG CAO . Vì thế ROBOT HÀN PANASONIC luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà máy sản xuất cơ khí, linh kiện ô tô, xe máy nổi tiếng tại Việt Nam như : TOYOTA, HONDA, YAMAHA, MITSU, KYB...+ Tầm vươn tối đa : 1437 mm + Tầm vươn tối thiểu : 404 mm + Tải trọng tối đa : 6 kg + Sai số lập lại : ≤ 0.08 mm
Tủ điều khiển VGIII và nguồn hàn tích hợp
+ Điện áp vào : 3 pha 200v/220v tần số 50/60hz + Dải dòng hàn : 50 – 350 A, 60% + Công suất tiêu thụ : 20 KVA + Vật liệu hàn được : thép thường
Tính năng nổi bật
- Ống dẫn dây hàn đi bên ngoài tay máy, đảm bảo dây hàn ra đều - Hiển thị góc độ mỏ hàn trên bảng lập trình – Torch Angle display - Phần mềm vận hành chuyên cho ứng dụng hàn - Weld Navigation hỗ trợ tính toán thông số mối hàn
Các tính năng ĐẶC BIỆT chỉ có ở dòng robot " Nguồn hàn và tủ điều khiển đồng bộ" của Panasonic
+ Khả năng tính toán tự động để đưa ra các thông số hàn tối ưu, giúp giảm tối đa thời gian lập trình cho người sử dụng, không cần phải test các thông số hàn
+ Khả năng tự động thu hồi dây (đảm bảo khoảng cách dây hàn và phôi) đảm bảo chất lượng hồ quang luôn ổn định, không bị nổ ở đầu hay cuối mối hàn.
+ Khả năng tự gỡ dây khi bị dính dây ở cuối mối hàn (lỗi thường gặp ở tất cả các dòng robot) . Khi phát hiện lỗi dính dây, robot Panasonic sẽ tự động phát hồ quang để xử lý nốt phần dây đang bị dính, giúp tối đa quá trình sản xuất liên tục, không bị dừng lại như các dòng robot khác.
+ Tính năng tự động mồi lại hồ quang khi có lỗi hàn (lỗi thường gặp ở tất cả các dòng robot), khi phát hiện lỗi, robot Panasonic sẽ tự động mồi lại hồ quang để tiếp tục quá trình hàn, đảm bảo robot không bị ngừng lại trong quá trình sản xuất.
+ Tính năng mồi hồ quang sớm (chỉ có ở các dòng robot hàn chuyên dụng), khả năng đánh hồ quang sớm khi bắt đầu quá trình hàn, giúp giảm tối đa chu kì hàn của quá trình làm việc, tăng năng suất cho nhà sản xuất.
+ Cấu trúc robot chuyên dụng được thiết kế RIÊNG cho ỨNG DỤNG HÀN giúp tối đa được tính năng sử dụng, đảm bảo quá trình hàn trơn, mượt, ít bị hư hỏng.
+ Tủ điều khiển GIII theo công nghệ mới nhất của Panasonic, giúp tối ưu tính năng chuyển động 6 trục của robot, tuổi thọ làm việc của linh kiện cao.
+ Tủ điều khiển GIII được thiết kế theo công nghệ mới nhất, CẤU TRÚC DẠNG HẦM (TUNNEL), giúp tối ưu khả năng tản nhiệt, giúp các board điều khiển ít bị ảnh hưởng của bụi của luồng không khí làm mát, khả năng bảo trì, bảo dưỡng đơn giản.
Tay Máy VGIII
Model | TM-1400VGIII | hhhTM-2000VGIIIM-nnnnnnnnhhhhhhnnmmmmmmmmm |
Trọng Lượng Tải Tối Đa (Kg) Maximum Payload | 6 | 6 |
Phạm Vi Làm Việc Robot Working Area | MAX (MM) | 1437 | 2011 |
MIN (MM) | 404 | 383 |
Tốc Độ Quay Các Trục (O/s) Momentary Maximum Speed | RT | 225 | 195 |
UA | 225 | 197 |
FA | 225 | 205 |
RW | 425 | 425 |
BW | 425 | 425 |
TW | 629 | 629 |
Sai Số Vị Trí (Mm) Position Repeatability | ± 0.08 | ± 0.1 |
Nguồn hàn tích hợp
Nguồn Vào Input Power Source | 3 PHA , AC 200V±20V, 20KVA, 50/60HZ |
Phương Pháp Hàn Welding Methods | MIG/MAG |
Dải Dòng Hàn Output Current Adjustable Range | 50-350A |
Dải Điện Áp Hàn Output Voltage Adjustable Range | 12-36 VDC |
Chu Kỳ Làm Việc Định Mức Rated Duty Cycle (10min. Interval) | 60% |
Các Vật Liệu Hàn Được Applicable Material | Thép Thường |