Công nghệ biến tần với điều khiển kỹ thuật số thế hệ mới nhất là những đặc điểm chính của máy hàn đa năng Convex Pulse cho hàn ở MIG-MAG, MMA và TIG với chế độ “Lift”. Công nghệ tiên tiến, mạnh mẽ và dễ sử dụng, cung cấp chất lượng hàn tuyệt vời trong MIG / MAG, PULSED MIG và DUAL PULSE.
Dòng máy cung cấp đặc tính hàn chất lượng cao trên tất cả các vật liệu và chủ yếu là thép không gỉ, nhôm và thép tráng kẽm. Thiết kế smart làm tối ưu hóa quá trình hàn và giảm tối đa sự bắn tóe hồ quang.
Máy Hàn Mig Đa Chức Năng Convex 405 Xung (Pulse)
Máy hàn Convex Pulse dễ dàng điều chỉnh tất cả các thông số hàn một cách trực quan. Khi chương trình mong muốn được chọn, điều khiển hàn tự động xác định các thông số tốt nhất dựa trên loại vật liệu, đường kính dây và khí được sử dụng, đây chính là điểm rất mạnh của dòng máy hàn Convex Pulse.
Thiết bị linh hoạt, dễ mang theo và thân thiện với người sử dụng, được đánh giá cao nhờ vào cải tiến công nghệ cao của CEA, chuyên hàn các chi tiết yêu cầu mối hàn cao. Chuyên dụng cho các công việc tại chỗ, công việc bảo trì, sửa chữa thân xe và chế tạo cơ khí...
Máy có thêm chức năng Pulse và Dual Pulse, cho hiệu suất chất lượng rất cao trên tất cả các vật liệu và đặc biệt là thép không gỉ, mạ kẽm và nhôm, giảm thiểu đáng kể công việc , giảm tối đa sự bắn tóe hồ quang...
VISION.ARC
Là hệ thống kiểm soát hồ quang tiên tiến được phát triển bởi CEA cung cấp hồ quang rất ổn định và chính xác bất chấp sự thay đổi của các điều kiện bên ngoài. ARC đảm bảo hiệu suất vượt trội.
VISION.PULSE
Cho phép hàn hồ quang hồ quang ngắn, kiểm soát liên tục, bằng cách tối ưu hóa hàn xung truyền thống. Hàn xung làm giảm thiểu sự biến dạng vật liệu, cải thiện vùng hồ quang hàn và gia tăng tốc độ hàn.
DUAL PULSE
Dual Pulse giúp giảm sự truyền nhiệt tới phôi, giảm thiểu sự biến dạng và tạo ra các các mối hàn chất lượng cao, điển hình là hàn tig. Dual Pulse cực kỳ hữu ích khi hàn nhôm và thép không rỉ...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | | CONVEX PULSE |
| | 405 |
Điện áp vào | V | +20% | 400 |
-20% |
Công suất vào tại I2 max | kVA | 23,7 |
Cầu chì (l eff) | A | 25 |
Hệ số nguồn / cos φ | | 0,70/0,99 |
Hiệu suất | | 0,85 |
Điện áp mạch hở | V | 63 |
Dải dòng hàn | A | 10-400 |
Chu kỳ làm việc(40°C) | A 100% | 300 |
A 60% | 350 |
A % | 400(40%) |
Dây hàn | Ø mm | 0,6 – 1,2 |
Chuẩn | | EN 60974-1 • EN 60974-5 • EN 60974-10 |
| S |
Lớp bảo vệ | IP | 23S |
Lớp cách điện | | H |
Kích thước | mm | 660 |
mm | 290 |
mm | 515 |
Trọng lượng | kg | 43 |