Que hàn TIG / TIG Rods |
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Applications |
Union I CrMo | ER80s-G | Que TIG hợp kim trung bình cho hàn thép chịu mỏi trong nồi hơi, bồn bể, đường ống... |
BOHLER DCMS-IG | ER80s-B2 | Que TIG dùng cho bình áp lực, kết cấu đường ống, chịu tôi ram thời gian dài ở nhiệt độ đến + 5700C |
BOHLER 2,5 Ni-IG | ER80s-Ni2 | Que TIG dùng cho thép hạt mịn chịu lạnh đến – 800C và thép hợp kim Ni, phù hợp cho tấm mỏng và lớp lót, thép có giới hạn chảy đến 460 Mpa. |
Union I CrMo 910 | ER90s-G | Que TIG hợp kim trung bình dùng cho thép chịu mỏi trong nhiệt điện ,nồi hơi, đường ống, vỏ lò...như các thép Gr.P22, Gr WC9, 10CrMo9-10, 17CrMo9-10... |
BOHLER CM 2-IG | ER90s-B3 | Que TIG dùng cho bình áp lực, nồi hơi, kết cấu đường ống, chịu tôi ram thời gian dài ở nhiệt độ đến + 6000C, áp dụng cho các ngành nhiệt điện, hóa dầu, trưng cất... |
BOHLER C9 MV-IG | ER90s-B9 | Que TIG chịu mỏi cao cho thép chịu tôi ram 9-12% Cr như thép T91/P91 trong tua-bin và nồi hơi, trong công nghiệp hóa chất, nhiệt độ vận hành đến + 6500C. |
Thermanit S JE-308L | ER308L | Que TIG thép không gỉ 308L, chịu nhiệt đến +3500C. |
BOHLER S CN 23/12-IG | ER309L | Que TIG thép không gỉ 309L, chịu nhiệt – 1200C đến +3000C |
BOHLER S EAS 4 M-IG | ER316L | Que TIG thép không gỉ 316L, chịu nhiệt – 1960C đến +4000C |
BOHLER CN 22/9 N-IG | ER2209 | Que TIG dùng cho thép duplex ferrit-austent, chú ý đến độ chảy loãng, loại liên kết, nhiệt cung cấp vào mối hàn, làm việc ở nhiệt độ -600C đến +2500C. |
BOHLER CN 25/9 CuT-IG | ER2594 | Que TIG dùng cho thép super duplex ferrit-austent áp dụng cho công nghệ giàn khoan, chịu ăn mòn, chịu xâm thực làm việc ở nhiệt độ -600C đến +2500C. |
BOHLER NIBAS 70/20-IG | ERNiCr-3 | Que TIG nền Ni chịu mỏi cao, chịu nhiệt, chịu lạnh, cũng dùng cho thép khó hàn, thép không cùng loại, nhiệt độ làm việc từ -1960C đến +550 0C chịu gỉ đến + 12000C. |
BOHLER NIBAS 625-IG | ERNiCrMo-3 | Que TIG nền Ni, nhiều Mo chịu mỏi cao, chịu nhiệt, chịu lạnh, và cho thép khó hàn, thép không cùng loại, nhiệt độ làm việc từ -1960C đến +550 0C, chịu gỉ đến + 12000C. |
Dây hàn MIG/MAG / MIG/MAG wires |
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Applications |
BOHLER NiCu 1-IG | ER80s-G | Dây hàn hợp kim trung bình cho hàn thép chịu mỏi trong nồi hơi, bồn bể, đường ống... |
BOHLER 2,5Ni -IG | ER80s-Ni2 | Dây hàn dùng cho thép hạt mịn chịu lạnh đến – 800C và thép hợp kim Ni, phù hợp cho tấm mỏng và lớp lót, thép có giới hạn chảy đến 460 Mpa. |
BOHLER NiMo 1-IG | ER90s-G | Dây hàn hợp kim trung bình dùng cho thép chịu mỏi trong nhiệt điện ,nồi hơi, đường ống, vỏ lò...như các thép Gr.P22, Gr WC9, 10CrMo9-10, 17CrMo9-10... |
BOHLER CM 2 -IG | ER90S-B3 | Dây hàn dùng cho bình áp lực, nồi hơi, kết cấu đường ống, chịu tôi ram thời gian dài ở nhiệt độ đến + 6000C, áp dụng cho các ngành nhiệt điện, hóa dầu, trưng cất... |
BOHLER C9 MV -IG | ER90S-B9 | Dây hàn dùng cho bình áp lực, nồi hơi, kết cấu đường ống, chịu tôi ram thời gian dài ở nhiệt độ đến + 6000C, áp dụng cho các ngành nhiệt điện, hóa dầu, trưng cất... |
Dây hàn + Thuốc hàn tự động/ Wire and flux for SAW |
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Applications |
BOHLER EM + BB24 | F7A8+ EM12K | Dây hàn + thuốc hàn tự động thông dụng cho kết cầu thép, kết cầu nồi hơi, cho thép hạt mịn, mối hàn chịu xuống tới -400C, hàm lượng hydro ≤5ml/100g. |
BOHLER EMS 2 Mo+ BB24 | F8A4+EA2-A2 | Dây hàn + thuốc hàn tự động dai, bền dùng cho thép chịu mỏi trong nồi hơi, đường ống dẫn, chịu nhiệt từ -400C đến +5500C. |
BOHLER CM 2-UP + BB418 | F8P2EB3-B3 | Dùng cho thép 2.5% Cr, 1%Mo trong nồi hơi, bình bồn áp lực, đường ống dẫn, công nghiệp hóa dầu, trưng cất, chịu nhiệt đến 6000C. |