| VẬT LIỆU HÀN | ĐỘ CỨNG/ TIÊU CHUẨN | ỨNG DỤNG |
QUE HÀN ĐẮP CỨNG CHỊU MÀI MÒN | UTP DUR 250 | 270 HB | Hàn phục hồi bánh răng, truc.... lớp đệm và đắp cho thép đúc thép hợp kim thấp.... |
UTP S DUR 350 | 370 HB | Cho hàn trục rèn, truc dẫn hướng, trục băng tải, đĩa xích, bánh xích, bánh răng, trục.. |
UTP S DUR 600 | 56-58 HRC | Làm lớp đắp cho các chi tiết chịu đồng thời mài mòn, va đập và áp lực như răng , gàu máy xúc, bàn ủi, côn nghiền, búa nghiền, lưỡi của dụng cụ cắt nguội... |
UTP 7200 | 200-450 HB | Que hàn Mn cao thêm Ni, Cr dùng cho chốt gàu, gàu và răng gàu múc, hàm nghiền, côn nghiền tấm lót nghiền, và các chi tiết đường ray tàu. |
UTP S BMC | 260-550HB | Que hàn Mn cao Cr cao dùng cho hàm nghiền, búa nghiền, trục nghiền, tấm lót nghiền và các chi tiết mài mòn trượt, giật với đất đá, cát.... |
UTP 730 | 240 HB-50HRC | Ứng dụng chủ yếu cho thép không gỉ 13/4 CrNi, tua-bin thủy điện, kết cấu bơm các bề mặt chống rỗ ăn mòn môi trường. |
UTP S 718S | 60 HRC | Hàn cho các bề mặt chịu mài mòn và va đập nhẹ: trục vít xoắn, bơm cắt, lưới trộn....Đặc biệt dùng cho trục nghiền mía đường. |
UTP S LEDURIT 61 | 60 HRC | Hàn các bề mặt chịu mài mòn cao và va đập trung bình như vít, lưỡi trộn, bề mặt hàm nghiền. |
UTP LEDURIT 65 | 65 HRC | Dùng cho bề mặt chịu mài mòn trượt do khoáng chất rất cao chịu nhiệt lên đến 500oC, cho các chi tiết trong khai khoáng, xi măng, gạch ngói... |
QUE HÀN MỌI LOẠI THÉP | UTP S 63 | 200-350 HB | Que hàn cho mọi loại thép, cầu trúc austenit, chống gỉ lên đến 850oC, dùng cho hàn sửa nứt, hàn lớp lót cho lớp cứng ngoài. |
UTP 65 | 240 HB | Que hàn đa ứng dụng độ bền cao (800MPa), cấu trúc austenit-ferrit, chống gỉ, chống nứt, sửa nứt chịu nhiệt cao. |
UTP A 651 | 240 HB | Que hàn TIG dùng cho sửa chữa chi tiết làm việc nóng, lanh làm lớp đệm, chống gỉ lên đến 1150oC, chống nứt, chịu mỏi cao. |
QUE HÀN THÉP KHÔNG GỈ | UTP 68 | E347-17 | Que hàn ổn định hóa cho thép CrNi,chông rgir, chống ăn mòn tinh thể, chịu nhiệt đến 400oC |
UTP 6808Mo | E 2209-17 | Que hàn thép không gỉ độ bền cao, chống rỗ bề mặt và chống nứt ăn mòn ứng suất |
UTP 6824 MoLC | E309MoL-17 | Que hàn NiCrMo với cac-bon thấp dung cho liên kết thép không cùng loại |
UTP 6820 | E308H-16 | Que hàn cho thép CrNi, chịu mòn không khí và khí ôxi hóa đến 750oC. |
UTP 6222 Mo | ENiCrMo-3 | Que hàn chống ăn mòn, chịu nhiệt cao đến 1000oC. Chống gỉ trong khí sun-phua thấpđến 1100oC. Giảm nhẹ tính dẻo trong thời gian dài ở khoang 600-800oC. |
UTP 776 Kb | ENiCrMo-4 | Que cho hợp kim NiCrMo chịu ăn mòn hóa cao như thép C276, chịu ăn mòn axit khoáng chất, Clorid Fe và Cu và khí clo ướt. |
QUE HÀN CHỊU NHIỆT, CHỊU ÔXI HÓA | UTP 6170Co | ENiCrCoMo-1 | Que chịu nhiệt cao, dùng cho thép nền Ni, chịu nhiệt, nứt nòng, chống gỉ trong môi trường khía ooxxi hóa cac-bon hóa đến 1100oC, cho tua-bin khí, dây chuyền ethylen. |
UTP 6225 Al | ENiCrFe-12 | Que hàn chịu ôxi hóa, cac-bon hóa, chịu mỏi cao lên đến 1200oC, như ống, trục vách ngăn trong lò, ống, tấm chặn trong sản xuất ethylen. |
UTP 068HH / UTP A 068HH | ENiCrFe-3 / ER NiCrFe-3 | Que hàn chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng cho thép đúc 25/35 CrNi, chống nứt nóng, chịu nhiệt đến 900oC. Dùng cho hàn sử nứt vành băng đa của lò xi măng rất tốt. |
UTP 7015 | ENiCrFe-3 | Que hàn chịu nhiệt cao cho thép austenit, ferrit, thép hợp kim, không hợp kim, Không có xu hướng biến giòn khi nhiệt thay đổi thấp-cao, dùng cho vỏ lò, vành băng đa của lò xi măng. |
QUE HÀN GANG | UTP 8 | ENi-Cl | Que hàn cho gang, 98%Ni, hàn thép-thép, đồng-đồng, dặc biệt cho sửa chữa bảo dưỡng. |
UTP 86FN | ENiFe-Cl | Dùng cho liên kết và bề mặt gang xám, gang cầu, gang rèn, hoặc các loại gang này với thép, thép đúc. |
UTP 81 | | Que hàn cho gang đúc có tính hàn kém, làm lớp lót cho que hàn gang Ni (UTP 86FN), có thể làm lớp cứng ngoài với một lượt hàn. |
QUE HÀN DAO CỤ | UTP 73G2 / UTP A 73G2 | 55-58 HRC | Que, dây hàn dùng cho thép làm việc nóng và lạnh chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đột nóng lạnh, dao cắt nóng, trục pit-ton đùn nhựa. |
UTP 73G3 / UTP A 73G3 | 45-50 HRC | Que dây hàn dùng cho thép làm việc nóng, chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đột nóng lạnh, dao cắt nóng, khuôn đúc nhôm. |
UTP 73G4 / UTP A 73G4 | 38-42 HRC | Que dây hàn dùng cho thép làm việc nóng, chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đúc, khuôn rèn, trục cán, dao cắt nóng. |
UTP 750 | | Que hàn cho khuôn, dao cắt nóng, trục đột dập nhiệt độ làm việc đến 650oC, chống gỉ đến 900oC, có thể thấm Ni-tơ. |
QUE HÀN ĐỒNG | UTP 1 | | Que hàn vảy đồng cho hàn đồng, thép, bronze, gang xám, nhiệt đọ làm việc đến 300oC |
UTP A 3444 | ERCiNiAl | Que hàn hợp kim Al-Cu với Ni cao chịu ăn mòn nước biển, chống rỗ dùng cho chân vịt tàu thủy. |
UTP A 387 | ERCiNi | Que hàn hợp kim Cu-Al, dùng cho hóa chất, chịu nước biển, đóng tàu, công trình ngoài khơi. |
UTP A 389 | | Que hàn Ni-Cu dùng cho hóa chất, chịu muối biển, trong đóng tàu, công trình ngoài khơi. |
UTP 80M / UTP A 80M | ENiCu-7 / ERNiCu-7 | Que hàn dùng cho hợp kim Ni-Cu, Fe-Cu, dùng cho ngành hóa, hóa dầu. Đặc biệt cho thiết bị hóa hơi nước biển, máy tàu thủy |