Que hàn, dây hàn lõi thuốc, thuốc và băng hàn hồ quang chìm, dây và que hàn, thuốc và dây hàn Hồ quang chìm , chất tẩy rửa và Bột PTA. Dải sản phẩm đầy đủ, bao gồm các loại thép hợp kim sau: Thép nguyên chất và thép hạt nhỏ, thép hợp kim thấp, thép không gỉ và thép chịu nhiệt, hợp kim niken, gang đúc, hợp kim đồng, thép mangan, thép dụng cụ và thép Coban.
UTP S 613Kb - Que hàn vỏ bọc Basic
Tính năng
- Hàn được trên bề mặt bẩn hoặc thép không tinh khiết
- Vận hành cho nguồn hàn DC và AC
- Có lớp phủ chống ẩm
- Hệ số giãn tốt
Lợi ích
- Phù hợp khi hàn tại công trường
- Linh hoạt, phù hợp cho Phục hồi và Sửa chữa
- Hàn ở xưởng mà không cần sấy
- Khả năng chống nứt tốt
Các ứng dụng chính
Các kết cấu chịu nứt như máy xúc, lò nung, máy nghiền thành bột, máy đập và cấu trúc lò cao
Phân loại
AWS A5.1 , ~ E 7018
Tính chất và ứng dụng
UTP S 613 Kb là que hàn vỏ bọc Basic để hàn kết cấu thép. Thường được sử dụng để sửa chữa nứt trên máy xúc, lò nung, máy nghiền thành bột, máy đập và cấu trúc lò cao. UTP S 613 Kb có khả năng hàn hồ quang ổn định. Kim loại hàn chịu bền mỏi, chống nứt và ít bị ảnh hưởng bởi thép không tinh khiết.
Nguyên liệu chính
Thép xây dựng, thép hạt mịn, thép nồi hơi, thép ống, thép đúc S t 34 – St 60, St E 255 – 355, H I – H II, 17 Mn 4, St 35 – St 55, St 35.8, St 45.8, GS 38 – GS
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn (Wt.-%)
C | Si | Mn | Fe |
0.04 | 0.50 | 0.80 | Balance |
Số hợp kim sắt ≈ 15 FN WRC 92 |
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn
Giới hạn chảy RP0,2 | Độ bền liên kết Rm | Độ giãn A | Khả năng va đập KV |
MPa | MPa | % | (J) |
> 420 | > 510 | > 25 | > 35 |
Hướng dẫn hàn
Giữ hồ quang ngắn trong khi hàn. Chỉ hàn que hàn khô. Sấy lại: 2-3 tiếng ở 250 - 300°C. Gia nhiệt kết cấu hàn nếu cần thiết.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Electrodes Ø x L [mm] | Amperage (A) |
2.50 x 350 | 80 – 100 |
3.20 x 350 | 110 – 150 |
4.00 x 350 | 140 – 200 |
5.00 x 350 | 170 – 210 |
UTP S BMC - Que hàn thép-mangan phủ hợp kim Crom
Tính năng
- Lớp vỏ Basic, biến cứng nhanh khi làm việc
- Sử dụng trên nguồn hàn DC và AC
- Hợp kim Crom Mangan
Lợi ích
- Thích hợp cho các ứng dụng va đập mạnh và bị mài mòn
- Linh hoạt, phù hợp cho việc Phục hồi và Sửa chữa
- Chống ăn mòn tự nhiên
Các ứng dụng chính
Phủ búa thép mangan, gầu xúc, thanh ray và điểm tàu giao, nghiền hàm
Phân loại
DIN 8555, EN 14700, E 7-UM-250-KPR, E Fe9
Tính chất và ứng dụng
Phù hợp với xây dựng và hàn đắp trên chi tiết chịu áp lực rất cao, kết hợp với va chạm và mài mòn.
Có thể hàn trên bề mặt thép Ferritic, Austenitic cũng như thép mangan cao. Cũng có thể hàn thép mangan cứng.
Ứng dụng chính trong ngành khai khoáng, xi măng, nhà máy nghiền, thép, nhiệt điện – kh các chi tiết được tái chế nhiều, ví dụ như hàm nghiền, rãnh, thanh ngang, phá dỡ mặt, búa nghiền và rô tơ, ray và điểm tàu giao nhau, v.v…
Nhanh cứng và độ bền cao
Độ cứng của kim loại hàn nguyên chất
Khi hàn: | 260 HB |
Sau khi tôi cứng: | 48-53 HRC |
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
0.70 | 0.70 | 15.00 | 12.00 | Balance |
Hướng dẫn hàn
Giữ que hàn gần như thẳng đứng. Nên hàn ở nhiệt độ thấp. Nhiệt độ giữa các đường hàn không quá 250°C. Do đó nên hàn đường hàn ngắn và đợi hạ nhiệt liên tục hoặc để phôi trong nước mát và chỉ giữ vùng hàn khỏi nước. Sấy lại sau 2 tiếng ở 300°C.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
3.25 x 350 | 5.00 | 20.00 | 110 – 150 |
4.00 x 450 | 4.60 | 18.40 | 140 – 190 |
5.00 x 450 | 5.80 | 23.20 | 190 – 240 |
UTP S DUR 350- Que hàn vỏ bọc Basic cho bề mặt chống nứt và ăn mòn
Phân loại
DIN 8555, EN 14700, E 1-UM-350, E Fe 1
Tính chất và ứng dụng
Có khả năng chống mài mòn và khả năng hàn nhiều lớp
Đặc biệt phù hợp với bề mặt chống ăn mòn trên chi tiết hợp kim Mn-Cr-V, ví dụ như rãnh, con lăn xích, con lăn đỡ xích, bánh lái đai xích, con lăn dẫn hướng, v.v…
Kim loại hàn có thể gia công với dụng cụ cắt từ Vonfam các bua.
Độ cứng của kết tinh hàn nguyên chất | 380 HB |
Với 1 lớp thép C = 0.5 | 420 HB |
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
0.16 | 1.10 | 1.40 | 1.90 | Balance |
Hướng dẫn hàn
Vệ sinh vùng hàn. Gia nhiệt trước các chi tiết hợp kim sắt đến 150°C - 250°C. Giữ que hàn thẳng đứng vơi hồ quang ngắn. Sấy lại que hàn trước khi sử dụng ở 250 - 300°C trong vòng 2 tiếng.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
3.25 x 350 | 5.00 | 20.00 | 100 – 140 |
4.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 140 – 180 |
5.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 190 – 230 |
UTP S DUR 250 - Que hàn đặc biệt hệ Austenitic-ferritic vỏ Rutile
Các ứng dụng chính
Con lăn đỡ lò nung, con lăn xích và tải, đai xích, bánh xe cẩu, bánh răng, con lăn dẫn hướng.
Phân loại
DIN 8555, AWS A5.4, E 1-UM-250, E Fe1
Tính chất và ứng dụng
UT P S DUR 250 được sử dụng cho bề mặt chi tiết yêu cầu mối hàn bền và dễ dàng gia công, ví dụ như ray, vòng bánh răng, trục, bánh xe cẩu, con lăn xích và các chi tiết khác của máy nông nghiệp và xây dựng. Đồng thời phù hợp như là lớp lớp và lớp hàn trên thép không hợp kim, thép hợp kim thấp và thép đúc.
Độ cứng của mối hàn Xấp xỉ 270HB
Với 1 lớp thép C = 0.5% Xấp xỉ 320HB
UTP S DUR 250 có khả năng chống nén và căng cán. Mối hàn gia công được.
Nguyên liệu chính
1.4541, 1.4550, 1.4583, 1.4712, 1.4724, 1.4742, 1.4825, 1.4826, 1.4828
Có thể hàn các kim loại trên với thép Ferritic và hợp kim thấp.
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
0.15 | 1.10 | 1.20 | 0.80 | Balance |
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn
Giới hạn chảy RP0,2 | Độ bền liên kết Rm | Độ giãn A | Cường độ v | a KV (J) |
MPa | MPa | % | + 20 °C | - 60 °C |
> 445 | > 565 | 41 | t | 46 |
Hướng dẫn hàn
Giữ que hàn đứng thẳng nhất có thể và hồ quang ngắn. Gia nhiệt chi tiết nặng và thép carbon cao tới 150°C - 300°C.
Kích thước, Đóng gói và Thông số Hàn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
3.25 x 450 | 6.10 | 24.40 | 100 – 140 |
4.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 140 – 180 |
5.00 x 450 | 6.70 | 26.80 | 180 – 230 |
UTP S DUR 600 - Que hàn đắp chịu va đập và mài mòn
Đặc điểm
- Tổ chức Martensitic
- Sử dụng nguồn hàn DC và AC
- Vỏ bọc Basic
Lợi ích
- Tốt cho tổ chức hạt mịn chịu mài mòn
- Linh hoạt, lý tưởng cho phục hồi và sửa chữa
- Có thể sử dụng cho các ứng dụng chịu mài mòn và va đập trung bình.
Các ứng dụng chính:
Răng gầu xúc, bề mặt gầu, máng nghiền- búa/ trục/ hàm
Phân loại
DIN 8555, EN 14700, E6-UM-60, E Fe8
Tính chất và ứng dụng
Martensitic Cấu trúc vi Mactensit với khả năng chống mài mòn, va chạm và nén tốt.
Ứng dụng rộng rãi cho các chi tiết cần hàn đắp lên thép, thép đúc và thép mangan cao, chịu cùng lúc mài mòn, va chạm và nén. Ứng dụng thường xuyên nhất là ngành gia công đá và chuyển đất, ví dụ: răng gàu xúc, hàm nghiền, rô tơ, v.v…
Khả năng hàn tốt, dễ loại bỏ xỉ, đồng chời có thể mài phần kim loại hàn.
Độ cứng của mối hàn 55 HRC
Với 1 lớp thép Mangan cao 22 HRC
Với 2 lớp thép Mangan cao 40 HRC
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
0.50 | 2.50 | 0.40 | 9.50 | Balance |
Cơ tính của kim loại hàn
Độ cứng của mối hàn : Xấp xỉ 60 HRC
Hướng dẫn hàn
Giữ que hàn đứng thẳng hết mức có thể với hồ quang ngắn. Có thể làm nóng tới 200 - 300°C trước các chi tiết nặng và thép có độ bền kéo cao. Đối với thép Mangan ao, nên hàn nguội (nhiệt độ giữa đường hàn tối đa 250°C). Nếu cần thiết, có thể làm mát tức thì. Đối với hàn 3-4 lớp, cần thêm hàn trung gian như UTP S DUR 250/ UTP DUR S 350/ UTP S 63/ UTP S BMC để cấy chân.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
2.50 x 350 | 4.60 | 18.40 | 80 – 100 |
3.25 x 350 | 5.00 | 20.00 | 100 – 140 |
4.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 140 – 180 |
5.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 180 – 210 |
UTP S DUR 650 kb - Que hàn đắp chịu va đập và mài mòn
Tính năng
- Ma trận Mactenxit
- Vận hành trên nguồn hàn DC và AC
- Phủ cơ bản, hợp kim chứa Crom
Lợi ích
- Phù hợp với các ứng dụng bị mài mòn
- Linh hoạt, phù hợp cho việc Phục hồi và Sửa chữa
- Có thể sử dụng khi kết hợp Mài mòn và Va chạm tầm trung
Các ứng dụng chính
Hàn đắp lớp trên các chi tiết như búa đập và rô tơ, đĩa đe, hàm nghiền, con lăn nén, con lăn nghiền, búa đập xỉ tảng, vành răng gàu xúc/ đỉnh răng/ vùng uốn chân đế, lưỡi máy ủi, chân cọc, đệm dẫn hướng.
Phân loại
DIN 8555, EN 14700, E 6-UM-60, E Fe8
Tính chất và ứng dụng
UTP S DUR 650 Kb phù hợp cho hàn đắp các chi tiết kết cấu bị mài mòn kết hợp với va chạm. Ứng dụng chính là các dụng cụ trong ngành địa chất và các nhà máy nghiền kết hợp với dụng cụ chịu nhiệt và lạnh. Mối hàn chỉ có thể gia công bằng cách mài.
UTP S DUR 650 Kb là hợp kim mactenxit. Que hàn có khả năng chịu va đập, và chịu nén.
Độ cứng của mối hàn: 57 – 60 HRC
Với 1 lớp thép Mangan cao: Xấp xỉ 24 HRC
Với 2 lớp thép Mangan cao: Xấp xỉ 45 HRC
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Mo | Vt | Fe |
0.80 | 0.60 | 0.30 | 7.00 | 0.50 | 0.70 | Balance |
Hướng dẫn hàn
Giữ que hàn đứng thẳng hết mức có thể với hồ quang ngắn. Có thể làm nóng thép không hợp kim trước nếu cần thiết. Gia nhiệt chi tiết nặng và kim loại cơ bản có độ bền kéo cao tới 250 - 300°C. Nếu nhiều hơn 3-4 lớp, cần hàn một lớp UTP S DUR 250 hoặc UTP S DUR 350. Đối với thép mangan cao, nên sử dụng UTP S BMC. Nên sấy lại que hàn nếu bị ẩm sau 2 tiếng ở nhiệt độ 300°C.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
3.25 x 450 | 6.40 | 25.60 | 80 – 110 |
4.00 x 450 | 6.80 | 27.20 | 130 – 170 |
5.00 x 450 | 6.80 | 27.20 | 160 – 200 |
UTP S LEDURIT 61 - Que hàn đắp vỏ bọc Rutile - Basic
Tính năng
- Tổ chức Crom Carbide
- Sử dụng trên nguồn DC và AC
- Dễ dàng loại bỏ xỉ và mồi hồ quang/ mồi lại
- Mối hàn phẳng, không gợn
Lợi ích
- Phù hợp với các ứng dụng bị mài mòn và va đập
- Linh hoạt, phù hợp cho hàn Phục hồi và Sửa chữa
- Năng suất cao, kết tinh nhanh, giảm thời gian dừng
- Đặc biệt thích hợp cho các chi tiết bị mòn
Các ứng dụng chính
Lưỡi nạo vét đát, băng tải xoáy ốc, búa nghiền, răng đào đất, lưỡi trộn, máy tiếp liệu dạng tấm, tay đập, đĩa đập, đĩa đe.
Phân loại
DIN 8555 | EN 14700 | AWS A5.13 |
E 10-UM-60-GRZ | E Fe14 | E FeCr-A I |
Tính chất và ứng dụng
Tổ chức kim loại hàn hệ crom cacbua phù hợp chống mài mòn cho các chi tiết bị mài mòn và va đập tầm trung như băng tải xoáy ốc, lưỡi nạo vét, răng đào đất, cánh trộn, búa nghiền và rô tơ. Tính chất hàn hoàn xuất sắc và dễ loại bỏ xỉ
Cơ tính của kim loại hàn
Độ cứng của mối hàn | Với 1 lớp thép C = 0.15% | Với 1 lớp thép-Mangan cao |
55 – 60 HRC | Xấp xỉ 53 HRC | Xấp xỉ 50 HRC |
Hướng dẫn hàn
Làm sạch vùng hàn. Gia nhiệt các chi tiết hợp kim sắt dầy tới 150°C - 250°C. Giữ que hàn thẳng đứng với hồ quang ngắn. Sấy que hàn trước khi sử dụng ở nhiệt độ 250°C - 350°C trong 2 tiếng.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
2.50 x 350 | 4.60 | 18.40 | 80 – 100 |
3.25 x 350 | 4.40 | 17.60 | 90 – 130 |
4.00 x 450 | 5.60 | 22.40 | 130 – 180 |
5.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 140 – 190 |
UTP S 718 S - Que hàn CrNiMn vỏ bọc Rutin
Tính năng
- Độ cứng và độ bền nén tối đa
- Vận hành trên nguồn hàn DC và AC
- Dễ dàng mồi hồ quang/ mồi lại
- Kích thước giọt cầu tối ưu
Lợi ích
- Phù hợp với các thiết bị chịu mài mòn và nén khi nghiền mía đường
- Linh hoạt, phù hợp cho việc Phục hồi và Sửa chữa
- Dễ sử dụng, năng suất cao
- Kẹp chặt tối đa
Các ứng dụng chính
Con lăn nghiền Mía đường
Phân loại
DIN 8555, EN 14700, E 10-UM-60-G, E Fe14
Tính chất và ứng dụng
Que hàn UTP S 718 S được thiết kế đặc biệt cho con lăn nghiền đường bằng cách dùng lớp bọc cứng dưới dạng viên cầu trên bề mặt của rãnh lăn, do đó giảm độ trượt của mía đường. Que hàn UTP S 718 S có loại thuốc hàn đặc biệt dễ mồi và gây lại hồ quang. Lớp phủ đặc biệt gồm.
Hướng dẫn hàn
Khối trụ cần phủ có thể gắn trên trục quay hoặc bất cứ cơ chế quay nào đảm bảo tốc đọ 5-20cm/ phút và người vận hành có thể điều chỉnh và hàn được. Giữ que hàn theo chiều thẳng đứng và hàn hồ quang ngắn. Que hàn bị ẩm sau khi tiếp xúc với môi trường cần được sấy ở 300°C trong 2 tiếng.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) |
3.25 x 350 | 4.60 | 18.40 | 120 – 150 |
4.00 x 450 | 6.00 | 24.00 | 140 – 170 |
5.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 170 – 200 |
5.00 x 450 | 6.20 | 24.80 | 150 – 180 |
Bí quyết hàn nối thép
Böhler Welding – Hơn 2.000 sản phẩm hàn thông dụng trong tất cả các quy trình hàn hồ quang thông thường được thống nhất trong một danh mục sản phẩm độc đáo trên khắp thế giới. Tạo kết nối lâu dài là triết lý của thương hiệu khi hàn và giữa người với người.
UTP Maintenance – Với nhiều thập kỷ kinh nghiệm trong ngành và bí quyết ứng dụng trong các lĩnh vực sửa chữa cũng như bảo vệ bề mặt, kết hợp với các sản phẩm sáng tạo và tùy chỉnh, đảm bảo cho khách hàng tăng năng suất và bảo vệ các bộ phận thiết bị trong sản xuất
Fontargen Brazing – Thông qua hiểu biết sâu sắc về phương pháp gia công và cách ứng dụng, Fontargen Brazing cung cấp các giải pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm tốt nhất dựa trên các sản phẩm đã được chứng minh với công nghệ của Đức. Chuyên môn của các kỹ sư ứng dụng của thương hiệu này đã được hình thành qua nhiều năm kinh nghiệm từ nhiều trường hợp ứng dụng.
Weldtec đã trình bày với các bạn về các loại que hàn đặc biệt hàn phục hồi và sửa chữa sản phẩm, các bạn có nhu cầu sử dụng hay tư vấn về sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi.