Công nghệ hàn
Khi bên đặt hàng có yêu cầu về công nghệ hàn thì phải đảm bảo trình tự sau
a) Phương pháp hàn hoặc các phương pháp hàn được áp dụng.
b) Các đặc tính của kim loại cơ bản, bề dày và các kích thước khác.
c) Nhiệt độ nhà xưởng hoặc ở chỗ hàn.
d) Vệ sinh, tẩy, …
e) Nhóm, loại, kích thước que hàn và dụng cụ hàn, máy hàn....
f) Đối với hàn tay: đường kính que hàn, cường độ điện hàn và hiệu điện thế hàn, tốc độ hàn, chiều dài đường hàn,số lớp hàn,chế độ sấy que hàn.
g) Nhóm, loại, kích thước que hàn và dụng cụ hàn.
i) Sơ đồ chuẩn bị các đầu nối, xác định một cách tương đối số lớp hàn cho liên kết hàn nhiều lớp.
j) Lắp ghép và hàn đính.
k) Vị trí hàn.
l) Kỹ thuật hàn.
m) Nhiệt độ nung nóng sơ bộ tối thiểu.
n) Lật mặt phía sau, vệ sinh đường hàn.
o) Các yêu cầu khác.
Thợ hàn phải nắm vững quy trình hàn và các yêu cầu kỹ thuật hàn.
Phê chuẩn quy trình hàn
Quy trình hàn được phê chuẩn
Các quy trình hàn cho các dạng liên kết thép cốt phải được thử nghiệm theo các điều khoản trước khi phê chuẩn. Việc phê chuẩn phải tiến hành đối với mọi tư thế hàn.
CHÚ THÍCH
1) Có thể bỏ qua thử nghiệm quy trình hàn nếu nó được khẳng định là phù hợp với quy định. 2) Các bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật, bao gồm cả quy trình hàn được quy định theo tiêu chuẩn.Đối với mỗi quy trình hàn được sử dụng phải được bên nhận thầu thiết lập đầy đủ hồ sơ để theo dõi.
Các giới hạn cho phép
Việc kiểm tra quy trình hàn phải được tiến hành đối với mỗi nhóm và loại thép cốt. Mỗi thử nghiệm phải được tiến hành cho loại thép có đường kính lớn nhất. Bất kỳ một hay nhiều thay đổi sau đây đều phải được phê chuẩn lại:
a) Thay đổi phương pháp hàn.Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất không lớn hơn 110 %
Năng lượng đường kJ/mm | Chiều dài hàn, mm | |||||||
Cho đường kính que hàn, mm | ||||||||
2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 6,3 | 8,0 | 10,0 | |
0,6 | 220 | 355 | 550 | 870 | - | - | - | - |
0,8 | 165 | 270 | 415 | 650 | 940 | 1040 | - | - |
1,0 | 130 | 215 | 330 | 520 | 750 | 830 | - | - |
1,2 | 110 | 180 | 275 | 435 | 625 | 690 | 1110 | - |
1,4 | 95 | 150 | 235 | 370 | 535 | 590 | 955 | - |
1,6 | - | 135 | 205 | 325 | 470 | 520 | 840 | - |
1,8 | - | 120 | 185 | 290 | 415 | 460 | 745 | 1160 |
2,0 | - | 105 | 165 | 260 | 375 | 415 | 670 | 1040 |
2,2 | - | 95 | 150 | 235 | 340 | 375 | 610 | 950 |
2,5 | - | 85 | 130 | 205 | 300 | 330 | 535 | 835 |
3,0 | - | - | 110 | 175 | 250 | 275 | 445 | 695 |
3,5 | - | - | 95 | 150 | 215 | 235 | 380 | 595 |
4,0 | - | - | 80 | 130 | 185 | 205 | 335 | 520 |
4,5 | - | - | - | 115 | 165 | 185 | 295 | 465 |
5,0 | - | - | - | 105 | 150 | 165 | 265 | 415 |
5,5 | - | - | - | 95 | 135 | 150 | 245 | 380 |
6,0 | - | - | - | 85 | 125 | 135 | 225 | 350 |
6,5 | - | - | - | - | 115 | 125 | 205 | 320 |
7,0 | - | - | - | - | 105 | 115 | 190 | 300 |
8,0 | - | - | - | - | 95 | 105 | 165 | 260 |
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu. |
Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất lớn hơn 110 % đến 130 %
Năng lượng đường kJ/mm | Chiều dài hàn, mm | |||||||
Cho đường kính que hàn, mm | ||||||||
2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 6,3 | 8,0 | 10,0 | |
0,6 | 250 | 410 | 640 | 1000 | - | - | - | - |
0,8 | 190 | 310 | 480 | 750 | 1090 | 1220 | - | - |
1,0 | 150 | 245 | 385 | 600 | 875 | 980 | - | - |
1,2 | 125 | 205 | 320 | 500 | 730 | 820 | - | - |
1,4 | 105 | 175 | 275 | 430 | 620 | 700 | 1100 | - |
1,6 | 95 | 155 | 240 | 375 | 545 | 610 | 965 | - |
1,8 | - | 135 | 215 | 335 | 485 | 545 | 860 | - |
2,0 | - | 125 | 190 | 300 | 435 | 490 | 775 | 1210 |
2,2 | - | 110 | 175 | 275 | 395 | 445 | 705 | 1100 |
2,5 | - | 100 | 155 | 240 | 350 | 390 | 620 | 965 |
3,0 | - | 80 | 125 | 200 | 290 | 325 | 515 | 805 |
3,5 | - | - | 110 | 170 | 250 | 280 | 440 | 690 |
4,0 | - | - | 95 | 150 | 220 | 245 | 385 | 605 |
4,5 | - | - | 85 | 135 | 195 | 215 | 345 | 535 |
5,0 | - | - | - | 120 | 175 | 195 | 310 | 485 |
5,5 | - | - | - | 110 | 160 | 175 | 280 | 440 |
6,0 | - | - | - | 100 | 145 | 160 | 260 | 405 |
6,5 | - | - | - | 90 | 135 | 150 | 240 | 370 |
7,0 | - | - | - | 85 | 125 | 140 | 220 | 345 |
8,0 | - | - | - | - | 105 | 120 | 195 | 330 |
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu. |
Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất lớn hơn 130 %
Năng lượng đường kJ/mm | Chiều dài hàn, mm | |||||||
Cho đường kính que hàn, mm | ||||||||
2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 6,3 | 8,0 | 10,0 | |
0,6 | 325 | 530 | 830 | - | - | - | - | - |
0,8 | 240 | 395 | 620 | 975 | - | - | - | - |
1,0 | 195 | 315 | 495 | 780 | 1120 | 1230 | - | - |
1,2 | 160 | 265 | 415 | 650 | 935 | 1030 | - | - |
1,4 | 135 | 225 | 355 | 555 | 800 | 880 | - | - |
1,6 | 120 | 200 | 310 | 485 | 700 | 770 | 1240 | - |
1,8 | 105 | 175 | 275 | 430 | 620 | 685 | 1100 | - |
2,0 | 95 | 160 | 250 | 390 | 560 | 620 | 1000 | - |
2,2 | 85 | 145 | 225 | 355 | 510 | 560 | 905 | - |
2,5 | - | 125 | 200 | 310 | 450 | 495 | 800 | 1240 |
3,0 | - | 105 | 165 | 260 | 370 | 410 | 665 | 1030 |
3,5 | - | 90 | 140 | 220 | 320 | 350 | 570 | 890 |
4,0 | - | - | 125 | 195 | 280 | 310 | 500 | 780 |
4,5 | - | - | 110 | 170 | 250 | 275 | 445 | 690 |
5,0 | - | - | 100 | 155 | 225 | 245 | 400 | 620 |
5,5 | - | - | 90 | 140 | 205 | 225 | 360 | 565 |
6,0 | - | - | 80 | 130 | 185 | 205 | 330 | 520 |
6,5 | - | - | - | 120 | 170 | 190 | 305 | 480 |
7,0 | - | - | - | 110 | 160 | 175 | 285 | 445 |
8,0 | - | - | - | 95 | 140 | 155 | 250 | 390 |
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu. |
Phê chuẩn thử nghiệm quy trình hàn
Quy định chung
Quy định các phép thử sau
- a) Thử kéo mối hàn.
- b) Thử nghiệm kim tương.
Công nghệ hàn
Tất cả các liên kết cần kiểm tra phải được hàn ở vị trí hàn trong thực tế, với các vị trí thép cốt nằm ngang, thẳng đứng .
Số lượng và loại phép thử
Số lượng và loại phép thử xem trong Bảng Trên.
Chiều dài mẫu thử (L)
Mẫu thử kéo
a) Hàn đối đầu và hàn chữ thập: tối thiểu Lmin = 8d + 500 mm, mối hàn nằm ở giữa mẫu thử. b) Hàn ốp táp và ghép chồng: tối thiểu Lmin = 8d + 500 + chiều dài ốp táp (L1) mm .Mẫu thử kim tương
a) Hàn đối đầu, chữ thập và hàn đính: L = 200 mm. b) Hàn ốp táp, ghép chồng và hàn đính ghép chồng: Lmin = 5d.Thử kéo
Điều kiện phép thử
Mẫu thử kéo không được sửa đổi.
Phương pháp thử
Tốc độ kéo nên giữ ở mức không thay đổi và không lớn hơn 10 MPa trong 1s. Đối với liên kết hàn chữ thập, thử kéo thép cốt có đường kính lớn hơn. Giới hạn bền tính bằng lực kéo lớn nhất chia cho tiết diện danh định thép cốt.
Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm
a) Loại và kích thước mẫu thử. b) Ứng suất bền kéo (MPa). c) Vị trí đứt mẫu thử: ở mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt hay ở kim loại thép cốt. d) Vị trí và dạng khuyết tật ở tiết diện đứt mẫu.Đánh giá chất lượng
Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu nếu ứng suất bền kéo mối hàn không nhỏ hơn giới hạn bền kéo thép cốt theo tiêu chuẩn sản phẩm TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008, TCVN 6288:1997.
Thử kim tương
Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu chọn để thử kim tương phải đảm bảo:
a) Mẫu hàn đối đầu: lấy phần kim loại mối hàn phía gốc hàn bằng cách cắt dọc trục thép cốt. b) Mẫu hàn ốp táp, ghép chồng và đính ghép chồng: cắt 2 mẫu ở hai đầu mối hàn. c) Mẫu hàn chữ thập và hàn đính chữ thập: cắt ở chỗ có tiết diện hàn lớn nhất.Chuẩn bị bề mặt
Mài, đánh bóng và tẩm axít mẫu theo quy định trong tiêu chuẩn.
Phương pháp thử
Mẫu được quan sát bằng mắt, chụp ảnh qua kính phóng đại không quá 5 lần.
Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm
a) Mô tả cấu trúc tinh thể, góc xuyên. b) Vị trí và loại khuyết tật.Đánh giá chất lượng
Weldtec đã trình bày với các bạn phần 3 về tiêu chuẩn hàn TCVN cho hàn cốt thép bê tông và hàn hồ quang.Phần sau sẽ trình bày thêm các tiêu chuẩn khác,các bạn đón đọc ! Nếu có vấn đề cần tư vấn về tất cả các lĩnh vực liên quan đên kỹ thuật hàn và máy hàn. Các bạn Vui lòng gọi vào số hotline sẽ có chuyên gia sẵn sàng tư vấn cho bạn.